1. Các ngành tuyển sinh:
STT |
Ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
1 |
A00; B00; C00; D01 |
|
2 |
Quản trị trường học |
1 |
|
|
3 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
1 |
|
|
4 |
Tham vấn học đường |
1 |
|
|
5 |
Tâm lí học (chuyên ngành tâm lí học lâm sàngtrẻ em và vị thành niên) |
1 |
|
|
|
Tổng cộng |
5 |
|
|
Căn cứ theo đăng kí của học sinh tham gia Chương trình VNU 12+, chỉ tiêu các ngành có thể điều chỉnh sang các ngành khác.
2. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh các trường THPT thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).
3. Tiêu chuẩn xét chọn
1. Học sinh THPT hệ chuyên thuộc các trường THPT thuộc ĐHQGHN được đăng ký tham gia Chương trình VNU 12+ nếu đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Đã và đang là thành viên đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
b. Đạt giải trong kỳ thi Olympic ĐHQGHN môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
c. Kết quả học tập trong năm học lớp 10 đạt mức tốt.
2. Học sinh THPT hệ không chuyên thuộc các trường THPT thuộc ĐHQGHN được đăng ký tham gia Chương trình VNU 12+ nếu đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a. Đã và đang là thành viên đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
b. Đạt giải ba trở lên trong kỳ thi Olympic bậc THPT tại ĐHQGHN môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
c. Kết quả học tập trong năm học lớp 10 và học kỳ I lớp 11: Đạt mức tốt.
3. Ngoài các trường hợp quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này, học sinh THPT của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được đăng ký tham gia Chương trình VNU 12+ nếu được 01 (một) nhà khoa học có uy tín trong lĩnh vực/ngành đào tạo và thuộc danh sách giảng viên tham gia Chương trình VNU 12+ đã được ĐHQGHN phê duyệt phát hiện, bảo lãnh và cam kết sẽ định hướng nghề nghiệp và hướng dẫn học sinh theo học các chương trình đào tạo đại học thuộc các ngành tuyển sinh (trong mục 1) của Trường ĐHGD.
4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
4.1. Tiêu chí đánh giá hồ sơ
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm |
1 |
Xếp loại học tập Giỏi, hạnh kiểm Tốt đến thời điểm xét tuyển |
7,00 |
2 |
Xếp loại học tập Xuất sắc, hạnh kiểm Tốt đến thời điểm xét tuyển |
+0,25 |
3 |
Có chứng chỉ Ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 (theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam) hoặc kết quả học tập môn Ngoại ngữ đạt 9.0 trở lên |
+0,50 |
4 |
Là thành viên đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế |
+1,00 |
5 |
Đạt giải Nhất trong kỳ thi Olympic bậc THPT tại ĐHQGHN | +1,00 |
6 |
Đạt giải Nhì trong kỳ thi Olympic bậc THPT tại ĐHQGHN |
+0,75 |
7 |
Đạt giải Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT tại ĐHQGHN |
+0,50 |
8 |
Đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi Olympic bậc THPT tại ĐHQGHN (chỉ xét cho học sinh hệ chuyên) |
+0,25 |
9 |
Được nhà khoa học uy tín trong lĩnh vực/ ngành đào tạo và thuộc danh sách giảng viên tham gia chương trình VNU 12+ giới thiệu |
+,050 |
4.2. Nguyên tắc xét tuyển
Điểm xét tuyển là tổng điểm đánh giá hồ sơ (theo các tiêu chí ở mục 4.1), tối đa 10,00 điểm. Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên học sinh hệ chuyên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ (tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
5. Kế hoạch tuyển sinh
TT |
Công việc |
Thời hạn thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực (link đăng ký có tại mục 6 của Thông báo này) |
Trước 17 giờ 00 phút, ngày 09/09/2024 |
|
2 |
Thí sinh nộp hồ sơ |
Trước 17 giờ 00 phút, ngày 10/09/2024 |
|
3 |
Công bố kết quả xét tuyển |
Trước ngày 12/09/2024 |
|
4 |
Ghi danh và nhập học |
Trước ngày 13/09/2024 |
|
5 |
Thời gian bắt đầu học kỳ I năm học 2024- 2025 (dự kiến) |
Từ ngày 16/09/2024 |
|
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
6.1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến
Học sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trước 17 giờ 00 phút, ngày 09/09/2024 theo đường link sau:
6.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển Chương trình VNU 12+ (mẫu phụ lục 1, có đóng dấu của Trường THPT nơi học sinh đang theo học).
- Minh chứng đã và đang là thành viên đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (nếu có).
- Minh chứng đạt giải trong kỳ thi Olympic bậc THPT tại ĐHQGHN (nếu có).
- 01 Bản photo Chứng chỉ Ngoại ngữ (nếu có).
- 02 Ảnh 3x4 chụp theo dạng ảnh CCCD (phía sau ghi rõ thông tin: họ và tên, ngày tháng năm sinh, mã học sinh).
7. Học phí
Học phí tính theo đơn vị tín chỉ, được nộp theo từng học kỳ tương ứng với số tín chỉ đăng ký học trong học kỳ đó. Mức học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) theo mức học phí của sinh viên Trường ĐHGD.
8. Tổ chức đào tạo
Học sinh học tại Trường ĐHGD, trên cơ sở thời khóa biểu chung cho các ngành học của nhà trường và thời khoá biểu riêng cho lớp học theo chương trình đào tạo, học sinh đăng ký lớp học phần phù hợp với thời gian và kế hoạch học tập của cá nhân.
9. Thông tin liên hệ
Mọi thông tin cần hỗ trợ, tư vấn, thí sinh vui lòng liên hệ:
Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN, phòng 103, nhà G7, số 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0247 3017 123 (nhánh 1102, Phòng Công tác Học sinh Sinh viên; nhánh 1103, Phòng Đào tạo).
- Di động: 0963554045 (Mr Kiên, liên hệ trong giờ hành chính).
- Email: [email protected]
- Trang thông tin của Trường Đại học Giáo dục: //reskoos.net/index.php/WebControl/listnews/15/0
- Trang thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN:
- Trang Fanpage của Trường Đại học Giáo dục:
Chi tiết Thông báo xem thêm TẠI ĐÂY